🔍
Search:
TỰ MỌC
🌟
TỰ MỌC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자기의 힘으로 살아가다.
1
SỐNG TỰ LẬP:
Sống bằng sức lực của chính mình.
-
2
저절로 나고 자라다.
2
TỰ MỌC:
Tự sinh ra và lớn lên.
-
Danh từ
-
1
자기의 힘으로 살아감.
1
(SỰ) TỰ SINH SỐNG, VIỆC SỐNG ĐỘC LẬP:
Việc sống bằng sức mình.
-
2
식물이 저절로 나고 자람.
2
(SỰ) TỰ SINH, SỰ TỰ MỌC:
Việc thực vật tự sinh ra và lớn lên.
🌟
TỰ MỌC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
깊은 산속에서 저절로 자라 약효가 뛰어난 삼.
1.
SÂM NÚI:
Sâm tự mọc ở trong núi sâu, có hiệu quả làm thuốc rất tốt.
-
☆
Danh từ
-
1.
가꾸지 않아도 저절로 나서 자라는 여러 가지 풀.
1.
CỎ DẠI:
Các lại cỏ không cần vun trồng vẫn tự mọc lên được.
-
☆
Danh từ
-
1.
물을 담아 두지 않고 곡식이나 채소를 심어 농사를 짓는 땅.
1.
RẪY, NƯƠNG, VƯỜN:
Đất làm nông nghiệp trồng cây lương thực hay rau củ, không có nước.
-
2.
어떤 식물이나 자연물 등이 저절로 많이 나거나 있는 곳.
2.
CÁNH ĐỒNG:
Nơi mà thực vật hay vật tự nhiên... tự mọc nhiều.
-
Danh từ
-
1.
산이나 들에 저절로 나서 피는 꽃.
1.
HOA DẠI:
Hoa tự mọc và nở ở núi hay cánh đồng.
-
Danh từ
-
1.
가꾸지 않아도 저절로 나서 자라는 여러 가지 풀.
1.
CỎ DẠI:
Các loại cỏ không cần chăm sóc vẫn tự mọc và lớn lên được.